Giá xe SH tháng 10/2019 mới nhất tại các đại lý Honda
Theo như công bố, giá xe SH 2019 tại đại lý cho phiên bản màu mới trên Sh 150i phanh ABS và phanh CBS trong tháng 10 có giá tăng 1,5 triệu đồng so với giá bán đề xuất. Mức giá bán từng phiên bản (màu xe, phanh xe, phân khối) ở từng khu vực có giá khác nhau.
Theo đề xuất của hãng, trong tháng 10, giá xe SH 150 2019 phanh ABS là 89.990.000 đồng; còn với bản phanh CBS truyền thống là 81.990.000 đồng.
Đối với xe SH 125, giá các phiên bản phanh ABS và CBS lần lượt là 75.990.000 đồng, 67.990.000 đồng; giá xe Honda Sh 150I 2019 Đen mờ phanh ABS là 91.490.000 đồng; giá xe Honda SH 150i 2019 Đen mờ phanh CBS 83.490.000 đồng. Tuy nhiên, giá đại lý bao gồm VAT bán ra chênh khá cao.
Dưới đây là bảng tổng hợp giá xe Honda Sh 2019 các phiên bản tại các khu vực, giá đề xuất của hãng và giá bán tại đại lý (đã bao gồm VAT) trong tháng 10/2019 để bạn đọc tham khảo, lựa chọn.
* Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Mẫu xe tay ga Honda SH 2019 bắt đầu có mặt và được người tiêu dùng biết đến đầu tiền ở thị trường châu Âu vào những năm 1984 với phiên bản 50 phân khối.
Ở thế hệ sau đó, Honda bổ sung thêm các phiên bản SH 100, SH 125cc/150cc, SH 125i/150i và SH 300i.
Tại thị trường Việt Nam, dòng xe SH 125i/150i được giới thiệu vào năm 2009. Sau đó, mẫu xe được cải tiến với một số thay đổi nhỏ vào năm 2010 và 2011. Năm 2012 là phiên bản SH125i/150i hoàn toàn mới. Phiên bản nâng cấp trang bị hệ thống chìa khóa thông minh. Và gần đây nhất là phiên bản SH 2019 với nhưng thay đổi mang đậm phong cách thiết kế hiện đại, tổng thể xe không thay đổi nhiều ngoại trừ dáng vẻ có phần "đầy đặn" hơn so với thế hệ cũ., tiện nghi hơn, trang bị an toàn tiên tiến cùng khả năng vận hành đã được cải thiện đáng kể.
Thông số kỹ thuật xe SH 2019:
Tên sản phẩm: SH 2019 2 phiên bản phanh ABS và CBS
Trọng lượng bản thân: SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg
Dài x Rộng x Cao: 2.026mm x 740mm x 1.158mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.340mm
Độ cao yên: 799mm
Khoảng sáng gầm xe: 146mm
Dung tích bình xăng: 7,5 lít
Cỡ lốp SH trước/sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P / Sau: 120/80 - 16 M/C 60P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: Pgm-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: 124,9cm³ (SH 125i) / 153cm³ (SH 150i)
Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm (SH125i) X 58mm x 57,9mm (SH150i)
Tỷ số nén: 11:1 (SH 125i) / 10,6:1 (SH 150i)
Công suất tối đa: 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) - 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)
Mô men cực đại: 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) - 13,2N.m/13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động: Điện