Giá xe SH tại các đại lý Honda mới nhất tháng 9/2019
Những ngày đầu tháng 9, giá xe SH 2019 tại đại lý ở phiên bản 125cc và 150cc đều giảm nhẹ giá bán ở cả 2 dòng phanh CBS và ABS nếu so với đầu tháng vừa qua, nhưng so sánh với giá đề xuất vẫn còn ở ngưỡng khá cao.
Tại Hà Nội, giá xe Sh 2019 đối với phiên bản 150 phanh ABS 2 kênh có giá 101.500.000 đồng cao hơn 11.500.000 đồng so với giá đề xuất của Honda. Còn SH 150 phiên bản phanh CBS truyền thống là 91.500.000 đồng cao hơn gần 9.500.000 đồng. Giá xe máy Sh 2019 phiên bản Đen mờ phiên bản ABS và CBS lần lượt được bán với mức giá dao động lần lượt là 101.500.000 đồng và 91.500.000 đồng (giá đã bao gồm VAT, chưa tính các khoản phí khác).
Đối với phiên bản Sh 125 Abs, giá bán tại một số đại lý ủy quyền tại Hà Nội hiện nay là 83.700.000 đồng, còn với bản phanh CBS có giá là 77.700.000 đồng. Nhìn chung, giá chỉ chênh khoảng từ 7,2 đến 9,2 triệu đồng so với giá hãng đề xuất là một con số tạm có thể chấp nhận được đối với dòng xe tay ga cao cấp nhất này.
Tại TP.HCM, giá xe Sh 2019 150 phân khối phiên bản ABS là 102.200.000 đồng, phiên bản CBS là 96.100.000 đồng. Mức giá 83.900.000 đồng và 74.300.000 đồng là mức giá dành cho Honda Sh 125 ở 2 phiên bản phanh ABS và CBS truyền thống.
Như vậy, có thể thấy, nếu so với tháng vừa qua, giá xe SH 2019 tại đại lý ở phiên bản 125cc và 150cc đều giảm nhẹ giá bán ở cả 2 dòng phanh CBS và ABS.
Dưới đây là Bảng Tổng Hợp giá xe Honda SH 2019 các phiên bản tại các khu vực, giá đề xuất của hãng và giá bán tại đại lý (đã bao gồm VAT) trong tháng 9/2019 để bạn đọc tham khảo, lựa chọn.
* Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí Thuế Trước Bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật xe SH 2019:
Tên sản phẩm: SH 2019 2 phiên bản phanh ABS và CBS
Trọng lượng bản thân: SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg
Dài x Rộng x Cao: 2.026mm x 740mm x 1.158mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.340mm
Độ cao yên: 799mm
Khoảng sáng gầm xe: 146mm
Dung tích bình xăng: 7,5 lít
Cỡ lốp SH trước/sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P / Sau: 120/80 - 16 M/C 60P
Phuộc trước: Ống lồng, Giảm Chấn Thủy Lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: Pgm-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: 124,9cm³ (SH 125i) / 153cm³ (Sh 150I)
Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm (SH125i) X 58mm x 57,9mm (SH150i)
Tỷ Số Nén: 11:1 (SH 125i) / 10,6:1 (SH 150i)
Công suất tối đa: 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) - 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)
Mô Men cực đại: 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) - 13,2N.m/13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)
Dung tích Nhớt Máy: 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động: Điện