Chi tiết đối thủ của Honda CR-V, Mazda CX-5 tại Việt Nam, giá từ 1,128 tỷ đồng
Subaru Forester 2020 có giá bán từ 1,128 tỷ đồng ở thị trường Việt Nam. SUV này cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Honda CR-V, Mazda CX-5, Hyundai Tucson.
- Video chi tiết xe Subaru Forester 2020. Nguồn: Techcar.
Thông số kỹ thuật của Subaru Forester 2020:
Kích thước: 4.625x1.815x1.730 mm.
Chiều dài cơ sở: 2.670 mm
Trọng lượng: 1.580 kg
Dung tích thùng nhiên liệu: 63 lít.
Hệ thống treo phía trước: Kiểu thanh chống MacPherson.
Hệ thống treo phía sau: Kiểu xương đòn kép.
Phanh trước: Kiểu xương đòn kép.
Phanh sau: Kiểu xương đòn kép.
Đèn sương mù trước: LED (2.0i-S & 2.0i-S ES).
Rửa đèn pha kiểu pop-up.
Đèn sương mù trước LED (2.0i-S & 2.0i-S ES).
Đèn pha LED điều chỉnh tự động (2.0i-S & 2.0i-S ES).
Kính chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan LED.
An toàn:
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS): 4 kênh với 4 cảm biến độc lập ở mỗi bánh xe.
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp.
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO.
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp (BA).
Hệ thống chân phanh an toàn.
Chức năng ưu tiên chân phanh.
Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang an toàn.
Hệ thống mã hóa động cơ.
1 Túi Khí đầu gối người lái, 2 túi khí trước, 2 túi khí bên hông, 2 túi khí rèm
Hệ thống cân bằng điện tử VDC, kiểm soát định hướng mô-men xoắn.
Chức năng:
Cửa gió mặt ga lăng đóng mở tự động.
Hệ thống lái thông minh Si-Drive với 02 chế độ lái tùy chọn I hoặc S.
Màn hình audio 8 inch.
Hệ thống đèn pha thông minh tự động điều chỉnh tầm sáng.
Hệ thống hỗ trợ phát hiện điểm mù.
Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay.
Hệ thống máy lạnh 2 vùng nhiệt độ độc lập tự động.
Đèn pha tự động.
Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight.
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX và 2 cổng kết nối USB.
Camera lùi phía sau.
Tự động giữ xe đứng yên.
Cảm biến gạt mưa.
Cảm biến lùi.
Cảnh báo khi chuyển làn.
Vô lăng đa chức năng có thể điều chỉnh được góc lái, kết hợp điều khiển âm thanh & hệ thống Cruise Control.
Tín hiệu báo rẽ một chạm.
Hệ thống lái X-Mode cho đường gồ ghề, trơn trượt, hỗ trợ xuống dốc, lên dốc.
Hệ thống mã hóa khóa động cơ, chìa khóa thông minh.
Cảnh báo xe chạy ngang phía sau (2.0i-S ES).
Hàng Ghế Sau gập 60/40.
Cửa cốp sau đóng mở bằng điện, kết hợp nhớ vị trí cửa cốp sau.
Vô lăng điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao.
Khởi động / tắt động cơ bằng nút bấm, chìa khóa thông minh.
Tay vịn ghế sau.
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp.
Bàn đạp ốp nhôm.
Ghế sau điều chỉnh được.
Nắp che Hành Lí có thể thu gọn.
Đèn Liếc theo góc lái (2.0i-S & 2.0i-S ES).
Lẫy chuyển số.
Đèn liếc theo góc lái (2.0i-S & 2.0i-S ES).
Màn hình quan sát bên hông xe (2.0i-S ES).
Hệ thống Idle Stop (ISS).
Phanh Tay bằng điện tử.
Gương chiếu hậu có sưởi (2.0i-S ES).
Vận hành:
Loại động cơ: Boxer, máy xăng, DOHC, 4 Xi Lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp.
Dung tích xi lanh: 1.995 cc
Hộp số: Tự động vô cấp CVT, kết hợp chế độ lẫy chuyển số trên tay lái.
Loại hệ dẫn động: Active Torque Split AWD System