Giá xe Honda Lead 2019 mới nhất
Giá đề xuất đối với phiên bản Đen Mờ, Cao Cấp và Tiêu Chuẩn tăng từ 800.000 đồng đến 2,7 triệu đồng so với giá cũ, tuy nhiên giá tại đại lý được giảm 500 ngàn đồng so với tháng trước, bản tiêu chuẩn (không có smartkey) với giá bán thực tế giảm 300 ngàn đồng so với giá đề xuất của hãng...
Trong tháng 9/2019, giá đề xuất đối với mẫu xe Honda Lead phiên bản đặc biệt (màu đen mờ), cao cấp và tiêu chuẩn tăng từ 800.000 đồng đến 2,7 triệu đồng so với giá cũ. Giá tại đại lý (gồm VAT, chưa bao gồm thuế phí và bảo hiểm xe) đối với bản tiêu chuẩn (không có smartkey) giảm 300 ngàn đồng so với giá đề xuất của hãng, trừ phiên bản đặc biệt. Giá bán mẫu xe này ở TP.HCM có phần cao hơn giá bán tại Hà Nội.
Dưới đây là Bảng Tổng Hợp chi tiết giá xe Honda Lead 2019 Smartkey các phiên bản ở các khu vực trong tháng 9/2019 để bạn đọc tham khảo, lựa chọn.
* Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí Thuế Trước Bạ + phí ra biển số + Phí Bảo Hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá Lăn Bánh phụ thuộc vào mức thuế, phí đăng ký phương tiện theo quy định cụ thể của từng địa phương.
Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2019:
Khối lượng bản thân: 113 kg, Dài x Rộng x Cao: 1.832 mm x 680 mm x 1.120 mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.273 mm, Độ cao yên: 760 mm
Khoảng sáng gầm xe: 138 mm, Dung Tích Bình Xăng: 6,0 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 90/90-12 44J, Sau: 100/90-10 56J
Phuộc trước: Ống lồng, Giảm Chấn Thủy Lực, Phuộc sau: Lò Xo trụ, giảm chấn thủy lực.
Loại động cơ: Pgm-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Xe Lead 2019 có dung tích xy-lanh: 124,92 cm³,
Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 mm x 57,9 mm, Tỉ số nén: 11:1
Công suất tối đa: 8,45 kW/ 8.500 vòng/ phút, Mô-men cực đại: 11,6 N.m/ 5.000 vòng/ phút
Dung tích Nhớt Máy: 0,9 lít khi rã máy, 0,8 lít khi thay nhớt
Loại truyền động: Vô cấp, điều khiển tự động, Hệ thống khởi động: Điện