Giá VinFast đưa ra cho 3 mẫu ô tô LUX A2.0, LUX SA2.0 và Fadil chỉ là của bản tiêu chuẩn

| Thị trường
Xếp hạng 4.0 - 9 đánh giá

VinFast sẽ cho phép khách hàng chọn phụ kiện để lắp thêm cho xe. Nói cách khác, số tiền cuối cùng mà khách hàng phải chi khi mua ô tô VinFast sẽ thay đổi tùy theo phụ kiện lắp thêm.

Hôm qua, ngày 20/11/2018, trong sự kiện được tổ chức tại Công viên Thống Nhất, Hà Nội, thương hiệu ô tô VinFastđã chính thức giới thiệu 3 mẫu xe hơi đầu tay là LUX A2.0, LUX SA2.0 và Fadil với người tiêu dùng Việt. Cũng trong sự kiện này, VinFast đã công bố giá bán chính thức dành cho 3 mẫu ô tô, cụ thể là 1,818 tỷ đồng cho SUV LUX SA2.0, 1,366 tỷ đồng cho sedan LUX A2.0 và 423 triệu đồng cho hatchback đô thị Fadil. Tuy nhiên, trong đợt bán đầu tiên, 3 mẫu xe này sẽ có giá lần lượt là 1,136 tỷ đồng, 800 triệu đồng và 336 triệu đồng. Tất cả giá bán này đều chưa cộng thêm 10% thuế VAT.

Giá VinFast đưa ra cho 3 mẫu ô tô LUX A2.0, LUX SA2.0 và Fadil chỉ là của bản tiêu chuẩn

VinFast LUX SA2.0 ra mắt trong sự kiện diễn ra vào ngày hôm qua

Sau khi biết thông tin giá bán này, nhiều người tiêu dùng trong nước đã khấp khởi mừng thầm vì cho rằng 3 mẫu xe VinFast rất hợp túi tiền nếu so sánh về trang bị so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc. Tuy nhiên, hóa ra, giá bán mà VinFast công bố chỉ là giá của bản tiêu chuẩn.

Giá VinFast đưa ra cho 3 mẫu ô tô LUX A2.0, LUX SA2.0 và Fadil chỉ là của bản tiêu chuẩn

Giá mà VinFast công bố hôm qua chỉ dành cho bản tiêu chuẩn

Trên thực tế, theo thông số hé lộ ban đầu, cả 3 mẫu ô tô VinFast đều có 2 phiên bản là tiêu chuẩn và cao cấp. Sau đó, đại diện truyền thông của VinFast đã xác nhận việc 3 mẫu xe này chỉ có bản trang bị tiêu chuẩn và không có bản cao cấp. Thay vào đó, VinFast sẽ cho phép khách hàng chọn phụ kiện để lắp thêm cho xe. Nói cách khác, số tiền cuối cùng mà khách hàng phải chi khi mua ô tô VinFast sẽ thay đổi tùy theo phụ kiện lắp thêm.

Giá VinFast đưa ra cho 3 mẫu ô tô LUX A2.0, LUX SA2.0 và Fadil chỉ là của bản tiêu chuẩn

Giá cuối cùng của 3 mẫu ô tô VinFast sẽ phụ thuộc vào phụ kiện mà khách hàng chọn

Sau đây là danh sách những trang bị mà VinFast LUX SA2.0, LUX A2.0 và Fadil có sẵn ở bản tiêu chuẩn cũng như phụ kiện tùy chọn lắp thêm.

VinFast Fadil

Trang bị có sẵn theo xe Trang bị tùy chọn mua thêm
Đèn chiếu xa và gần Halogen Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen Đèn hậu LED
Đèn sương mù trước La-zăng hợp kim nhôm 15 inch 2 màu
Đèn hậu Halogen Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Đèn phanh thứ 3 trên cao Gương trên tấm chắn nắng bên lái và hành khách
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương Hệ thống điều hòa tự động
Vành hợp kim nhôm 15 inch Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3
Lốp dự phòng 2 cổng USB
Hệ thống treo trước MacPherson Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay tích hợp trên vô lăng
Hệ thống treo sau dạng phụ thuộc, dầm xoắn Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
Nội thất màu đen/xám Camera lùi
Ghế bọc da tổng hợp 6 túi khí
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng Khóa cửa tự động khi xe di chuyển
Ghế sau gập 60/40 Cảnh báo chống trộm
Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng  
Gương trên tấm chắn nắng bên lái  
Đèn trần trước/sau  
Thảm lót sàn  
Màn hình đa thông tin  
Hệ thống điều hòa chỉnh cơ  
Hệ thống giải trí AM/FM, MP3  
Hệ thống âm thanh 6 loa  
1 cổng USB  
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay  
Phanh đĩa trước, phanh tang trống sau  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS  
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD  
Hệ thống cân bằng điện tử ESC  
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS  
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA  
Chức năng chống lật ROM  
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế  
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước  
Móc cố định ghế trẻ em  
2 túi khí  
Chìa khóa mã hóa  
Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1,4 lít với công suất tối đa 98 mã lực và mô-men xoắn cực đại 128 Nm  
Hộp số biến thiên vô cấp CVT  
Hệ dẫn động cầu trước  

VinFast LUX SA2.0

Trang bị có sẵn theo xe Trang bị tùy chọn mua thêm
Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường Kính cách nhiệt tối màu
Cụm đèn hậu/đèn phanh thứ 3 trên cao dạng LED Cốp xe đóng/mở điện, đá đóng/mở cốp
Đèn chào mừng Vành la-zăng hợp kim nhôm 20 inch
Gương chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương Màn hình thông tin giải trí tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường
Vành la-zăng hợp kim nhôm 19 inch Hệ thống âm thanh 13 loa, có Amplifier
Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm Wifi hotspot và sạc không dây
Hệ thống treo sau độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ngang ổn định ngang, giảm chấn khí nén Đèn trang trí nội thất
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
Màn hình thông tin lái 7 inch có màu Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến)
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống điều hòa tự 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion Hệ dẫn động 2 cầu
Màn hình cảm ứng 10,4 inch có màu của hệ thống thông tin giải trí  
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói  
Hệ thống âm thanh 8 loa  
Phanh trước: đĩa tản nhiệt; phanh sau: đĩa đặc  
Hệ thống ABS, EBD, BA  
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM  
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS  
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến)  
Camera lùi  
Chức năng an ninh gồm tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa  
Hệ thống 6 túi khí  
Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, phun xăng trực tiếp, dung tích 2.0 lít với công suất tối đa 228 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm  
Hộp số tự động 8 cấp ZF  
Hệ dẫn động cầu sau  

VinFast LUX A2.0

Trang bị có sẵn theo xe Trang bị tùy chọn mua thêm
Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường Kính cách nhiệt tối màu
Đèn hậu LED Cốp xe đóng/mở điện
Đèn chào mừng Vành la-zăng hợp kim nhôm 19 inch
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Vành la-zăng hợp kim nhôm 18 inch Màn hình thông tin giải trí tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường
Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm Hệ thống âm thanh 13 loa, có Amplifier
Hệ thống treo sau độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang Wifi hotspot và sạc không dây
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm Đèn trang trí nội thất
Màn hình thông tin lái 7 inch, có màu Hệ thống Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến)
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion Hệ thống cảnh báo điểm mù
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, có màu Động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, phun xăng trực tiếp, dung tích 2.0 lít với công suất tối đa 228 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói  
Hệ thống âm thanh 8 loa  
Phanh trước: đĩa tản nhiệt; phanh sau: đĩa đặc  
Hệ thống ABS, EBD, BA  
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM  
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS      
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến)  
Camera lùi  
Chức năng an ninh gồm tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa  
Hệ thống 6 túi khí  
Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, phun xăng trực tiếp, dung tích 2.0 lít với công suất tối đa 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 300 Nm  
Hộp số tự động 8 cấp ZF  
Hệ dẫn động cầu sau  

Hiện VinFast vẫn chưa công bố bảng giá cụ thể cho các phụ kiện tùy chọn của 3 mẫu xe kể trên.

SourceTinXe