Hà Nội: Thu phí gửi xe lên đến 5 triệu đồng/tháng từ 1/1/2018
TP Hà Nội đã quyết định điều chỉnh phí gửi xe bắt đầu từ 1/1/2018, trong đó mức cao nhất lên đến 5 triệu đồng/tháng.
Theo đó, UBND TP Hà Nội vừa ra quyết định số 44 về việc áp dụng Phí Gửi Xe mới theo diện tích sử dụng từ ngày 1/1/2018. Mức tăng cao nhất lên đến 300% sẽ được áp dụng cho các tuyến cần hạn chế, đa số nằm trên 12 tuyến đường thuộc quận Hoàn Kiếm. Khu vực này tăng từ 80.000 lên 240.000 đồng/m2/tháng sử dụng lòng đường trông giữ ô tô; từ 45.000 lên 135.000 đồng/m2 đối với trông giữ xe máy.
Trong khi, khu vực trung tâm thành phố đến vành đai 3 sẽ tăng từ 60.000 lên 150.000 đồng/m2/tháng và giữ nguyên mức phí từ ngoài vành đai 3 đến ngoại thành.
Mức giá trông giữ phương tiện trên lòng đường, hè phố trên lòng đường, hè phố cũng tăng so với trước. Xe máy tăng từ 3.000 lên 5.000 đồng/xe/lượt, ô tô tăng tư 30.000 lên 50.000 đồng/xe/lượt. Những khu vực trông giữ xe theo tháng sẽ tăng từ 1.700.000 lên 2.600.000 đồng/ô tô/tháng. Phí gửi xe theo tháng cao nhất dành cho xe từ 10-24 chỗ ngồi với giá 5.000.000 đồng/tháng.
Người dân khu phố cổ và các tuyến đường hạn chế không quá bất ngờ với mức phí mới. Bởi từ trước đến nay, phí gửi xe luôn cao hơn so với giá niêm yết do cầu vượt cung, đặc biệt là các chủ xe ô tô. Chẳng hạn như tại các tuyến đường Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt,…, khi đỗ xe dưới lòng đường, các chủ phương tiện thường đỗ chéo xe, lùi đuôi xe vào vỉ hè. Hiện tại việc chuyển sang đỗ dọc xe theo luồng đường di chuyển sẽ làm giảm vị trí đỗ xe xuống một nửa và thu hẹp chỗ gửi, buộc chủ xe phải chấp nhận trả phí trông xe con lên đến 5.000.000 đồng/tháng.
Đây cũng chính là lý do mà người dân hoang mang sau khi bảng phí gửi xe mới được chính quyền thành phố công khai. Mức phí chính thức nhiều khả năng tiếp tục sẽ tăng hơn so với giá niêm yết. Một số người đang có ý định bán xe hoặc cho thuê tháng và chuyển sang sử dụng xe dịch vụ cũng như xe máy.
Dưới đây là bảng giá chi tiết phí gửi xe theo Quyết định mới từ UBND TP.Hà Nội:
1. Mức phí gửi xe đối với xe đạp, xe máy
1.1 Tại địa bàn các quận, tại các điểm du lịch, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn)
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | ||
Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 |
Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 |
Theo tháng | đồng/xe/tháng | 70.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máyđiện) | ||
Ban ngày | đồng/xe/lượt | 5.000 |
Ban đêm | đồng/xe/lượt | 8.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 12.000 |
Theo tháng | đồng/xe/tháng | 120.000 |
1.2 Tại các chợ, trường học, bệnh viện
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | ||
Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
Theo tháng | đồng/xe/tháng | 45.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máyđiện) | ||
Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 |
Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 |
Theo tháng | đồng/xe/tháng |
70.000 |
1.3 Tại các huyện ngoại thành (trừ trường hợp trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa) và thị xã Sơn Tây
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | ||
Ban ngày | đồng/xe/lượt | 1.000 |
Ban đêm | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
Theo tháng | đồng/xe/tháng | 30.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máyđiện) | ||
Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 |
Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 |
Theo tháng | đồng/xe/tháng |
50.000 |
2. Mức phí gửi xe đối với ô tô
STT | Nội dung thu |
Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống (đồng/xe/lượt/1 giờ) |
Xe tải 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn (đồng/xe/lượt/1 giờ) |
1 | Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) | 30.000 | 35.000 |
2 | Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) | 25.000 | 30.000 |
3 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong trong đường vành đai 1 và trên Vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) | 25.000 | 30.000 |
4 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong trong đường Vành đai 2 và trên vành đai 2 | 20.000 | 25.000 |
5 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong trong đường vành đai 3 và trên Vành đai 3, các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên | 15.000 | 20.000 |
6 | Các tuyến đường, phố còn lại của các quận | 12.500 | 15.000 |
7 | Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành | 10.000 |
12.500
|
STT | Địa bàn | Phương thức nhận trông giữ | Mức thu (đồng/tháng) | |||
Xe đến 9 chỗ ngồi | Từ 10-24 chỗ ngồi | Từ 25-40 chỗ ngồi | Trên 40 chỗ | |||
1 | Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) | Ban ngày | 3.000.000 | 3.600.000 | ||
Ban đêm | 2.000.000 | 2.500.000 | ||||
Ngày, đêm | 4.000.000 | 5.000.000 | ||||
2 | Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) | Ban ngày | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 |
Ban đêm | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | ||
Ngày, đêm | 3.000.000 | 3.200.000 | 3.400.000 | 3.600.000 | ||
3 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong trong đường vành đai 1 và trên Vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) | Ban ngày | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 |
Ban đêm | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.300.000 | ||
Ngày, đêm | 3.000.000 | 3.200.000 | 3.400.000 | 3.600.000 | ||
4 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong trong đường Vành đai 2 và trên vành đai 2 | Ban ngày | 1.500.000 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.000.000 |
Ban đêm | 1.200.000 | 1.400.000 | 1.500.000 | 1.700.000 | ||
Ngày, đêm | 2.300.000 | 2.400.000 | 2.600.000 | 2.800.000 | ||
5 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong trong đường vành đai 3 và trên Vành đai 3, các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên | Ban ngày | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.600.000 | 1.700.000 |
Ban đêm | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.400.000 | ||
Ngày, đêm | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | ||
6 | Các tuyến đường, phố còn lại của các quận | Ban ngày | 700.000 | 800.000 | 900.000 | 1.000.000 |
Ban đêm | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 | ||
Ngày, đêm | 900.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.200.000 | ||
7 | Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành | Ban ngày | 300.000 | 400.000 | 500.000 | 600.000 |
Ban đêm | 400.000 | 500.000 | 600.000 | 700.000 | ||
Ngày, đêm | 500.000 | 600.000 | 700.000 | 800.000 |